ĐỀ CƯƠNG HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG PHẦN 2

Trọn bộ đề cương Hành vi Người Tiêu Dùng bao gồm 20 câu hỏi ôn tập. Ở phần 2 đề cương Hành vi Người Tiêu Dùng lần này mình xin giới thiệu cho các bạn 10 câu hỏi ôn tập còn lại cùng trả lời. Hy vọng sẽ giúp các bạn ôn tập tốt trong kỳ thi sắp tới!

Đề Cương Hành Vi Người Tiêu Dùng

Câu 11: Cảm xúc và ứng dụng lý thuyết cảm xúc vào hoạt động mar?

    Cảm xúc được định nghĩa như là sức mạnh, sự không kiểm soát được của cảm giác ảnh hưởng đến hành vi con người
    Cảm xúc có sự liên kết với hành vi. Có rất nhiều hành vi của các cá nhân xảy ra trong các khoảng thời gian và tình huống khác biệt, các đặc điểm hành vi đó có mối liên kết với những cảm xúc cũng rất khác nhau như: sự sợ hãi đưa đến phản ứng chạy trốn, đau buồn thì khóc lóc…
     Cảm xúc liên quan đến cảm giác chủ quan tùy thuộc vào mỗi cá nhân. Sự tức giận, sự ghen tuông và sự sợ hãi là rất khác nhau ở mỗi con người.
     a. Khơi dậy cảm xúc như là lợi ích sản phẩm
     b. Sự giảm đi của các cảm xúc như là lợi ích của sản phẩm
     c. Cảm xúc trong quảng cáo
  1.Chạm đến cảm xúc rất bình dị, rất đời sống của khách hàng
  2.Đưa ra những đánh giá rất hợp lý để khách hàng cảm thấy mình có quyền tự do chọn lựa, quyết định và mua
  3.Làm cho khách hàng cảm thấy mình luôn được tôn trọng, được quan tâm, được là người thắng cuộc
  4.Thật hài hước, vui vẻ

Câu 12: Trình bày các đặc điểm tâm lý của khách hàng tiêu dùng Việt Nam?

a. Tính khí: Là thuộc tính tâm lý cá nhân gắn liền vs kiểu hđ thần kinh tg đối bền vững của con ng; Tinh khí hình thành: qtrinh hưng phấn ức chế, qtrinh này qdinh tính khí từng ng; Tính khí chủ yếu: nóng nảy, trầm, hoạt bát, ưu sầu..
b. Tính cách: Là sự kết hợp các thuộc tính cơ bản và bền vững của con ng. Biểu thị thái độ của con ng đối vs hiện thực và thể hiện qua hành vi của con ng
Tính cách là bản chát của cá nhân. Tìm hiểu đc các tính cách đặc trưng của các loại KH rất có lợi cho sự qđinh của DN

Câu 13: Giới thiệu chung các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến HV NTD?

Tuổi tác và gđ của chu kì sống; nghề nghiệp; phong cách sống; hoàn cảnh kinh tế; lối sống; nhân cách và ý niệm về bản thân.

Câu 14: Phân tích chi tiết từng yếu tố cá nhân tác động đến HV NTD và ứng dụng vào hoạt động mar của doanh nghiệp?

1. Tuổi tác và gđ của chu kì sống: trong mỗi gđ # nhau của cuộc đời, con ng có nhu cầu về nhg loại hàng hóa là # nhau. Khi con ng bước qua nhg gđoan trong chu kỳ sống, nhg thói quen mua hàng của họ cũng thay đổi theo.
2. Nghề nghiệp: những ng có nghề nghiệp khác nhau sẽ có nhu cầu mua những sp khác nhau vd: xe may, điện thoại, quần áo ….
        3. Phong cách sống: mỗi người dù cho có thuộc cùng nhóm văn hóa, hay tầng lớp xã hội, hay cùng chung nghề nghiệp thì phong cách sống của họ cũng rất khác nhau, thể hiện qua các hoạt động như cách làm việc, sở thích, mua sắm, thể thao, thời trang

Câu 15: Nội dung của chiến lược mar với sự nhận biết nhu cầu của NTD?

A. Đo lường sự nhận biết nhuần:
- Phân tích hđ: tập chung vào 1 hđ cụ thể
- Phân tích sp: tiến trình mua sắm, sd 1 sp
- Phân tích cụ thể
- Nghiên cứu nhg nhân tố thuộc về con ng
- Phân tích nhu cầu
- Nghiên cứu cảm xúc
B. Tác động trở lại vs nhận thức: 1 khi nhu cầu của khách hàng đã đc nhận diện nhà tiếp thị có thể hoạch định chiến lc mar-mix để giải quyết nhu cầu. Điều này có thể bao gồm vc pt hoặc thây đổi sp điều chỉnh các kpp thay đổi chính sách giá or xem xét lại thị trg quảng cáo
C. Kích hoạt sự nhận biết nhu cầu: Thông qua các hđ mar các nhà tiếp thị có thể chủ động tác động đến sự nhận biết của KH; tác động đến sự mong muốn của KH; Tác động đến nhg nhận thức về hiện trạng; tác động thông qua quảng cáo
D. Xđ thời điểm nhận thức nhu cầu


Câu 16: Thông tin là gì? Vai trò của thông tin với HV NTD?

Vai trò: Qđịnh lựa chọn và hv mua sắm của KH nhằm thỏa mãn nhu cầu và phù hợp vs hoàn cảnh; nhà tiếp thị cần m nhg vc để cung cấp t.tin cho NTD: quảng cáo, gt sp, tham gia hội chợ, internet…

Câu 17: Quyết định cá nhân và một số quy tắc quyết định cá nhân của NTD?

Quy tắc quyết định liên kết: lập nhg tiêu chuẩn của mức độ thỏa mãn tối thiểu và lựa chọn tất cả nhg nhãn hiệu vượt trội hơn nhg tiêu chuẩn tối thiểu này. Quy tắc này đc sd khi KH ít quan tâm tới vc mua sắm
Quy tắc qđinh tách rời: KH sẽ lựa chọn nhg nhãn hiệu có bất kỳ 1 thuộc tính nào mà họ cho là qtrong
Quy tắc qđinh loại trừ: KH sẽ mua nhãn hiệu có 1 thuộc tính qtrong mà nhg nhãn hiệu khách k có
Quy tắc qđinh theo sự lựa chọn ưu tiên: KH sẽ chọn nhãn hiệu nào mà theo họ có đặc tính quan trọng nhất
Quy tắc qđinh đền bù: quy định rằng nhãn hiệu được chọn khi có tổng số nhg xét đoán của KH cao nhất
Những sự lựa chọn theo cảm tính: các nhà tiếp thị bắt đầu nghiên cứu nhg sự lựa chọn theo cảm tính của KH, nhg qđịnh lựa chọn theo cảm tính đòi hỏi nhg chiến lc # vs nhg qđịnh có lý trí mô tả trc đấy

Câu 18: Quyết định mua sắm và lựa chọn cửa hàng mua sắm của NTD?

a. Sự lựa chọn cửa hàng vs sự lựa chọn sản phẩm: chọn nhãn hiệu ( SP) trc chọn cử hàng sau ( vd: KH đã biết về sp máy tính HP, tìm hiểu đầy đủ thông tin của nhãn hiệu này KH sẽ quyết định mua sp)
 - Chọn cửa hàng trc chọn nhãn hiệu sau
 - Chọn nhãn hiệu và cửa hàng 1 cách đồng thời
    b. Những thuộc tính tác động đến sự lựa chọn cửa hàng bán lẻ
 - Hình ảnh cửa hàng( hàng hóa, khuyến mại, phương tiện vật chất…)
 - Nhãn hiệu của cửa hàng: Ngày càng nhiêu nhg nhà bán lẻ đang phát triển và xúc tiến nhg nhãn hiệu chất lg cao. Những nhãn hiệu như thế nếu pt 1 cách thích hợp sẽ trở thành 1 thuộc tính qtrong của cửa hàng bán lẻ
 - Quảng cáo bán lẻ: nhg nhà bán lẻ sử dụng vc quảng cáo để thu hút KH tới chỗ của họ. KH thường tìm kiếm của hàng và nhg thông tin về sp từ những quảng cáo trên báo chí trc khi mua sắm
 - Vị trí và quy mô của cửa hàng: vị trí của 1 cửa hàng bán lẻ là vô cug qtrong trong sự lựa chọn cửa hàng của KH. Tg tự quy mô của cửa hàng là nhân tố quan trọng trong sự lựa chọn của KH, cửa hàng rộng, sạch….
c. Những đ.đ của KH và sự lựa chọn cửa hàng: 
 - Sự định hướng mua sắm: nhg định hướng mua sắm có quan hệ mật thiết vs phong cách sống của KH
 - Rủi ro có thể xảy ra: vc mua sắm bất kỳ 1 sp nào cũng có thể có 1 vài rủi ro xảy ra về tài chính hay xã hội
d. Mua sắm ngoài kế hoạch: là khi KH mua sp ngoài dự kiến ban đầu. Vd: mua sửa rửa mặt mua thêm khăn tắm
Một số cách thức sd để kích thích ng mua: nhg vật phẩm quảng cáo; giảm giá chương trình khuyến mại; sự bài chí của hàng; không khí cửa hàng; nhân viên bán hàng
e. Mua sắm: 1 khi nhãn hiệu và cửa hàng đc lựa chọn, KH phải hoàn tất thương vụ. Điều này lq đến cái thường đc gọi là mua sắm sp. Hình thức mua: trực tiếp, qua mạng…

Câu 19: HV của NTD sau khi mua sắm?

Sự mâu thuẫn sau khi mua sắm: Là sự nghi ngờ hoặc lo lắng của khách hàng sau khi mua sắm được đề cập tới như là sự mâu thuẫn sau khi mua sắm.
Ví dụ: Băn khoăn trong mua 1 sản phẩm.
Các yếu tố tác đông:
Mức độ ràng buộc của quyết định
Tầm quan trọng của quyết định mua
Số lượng các giải pháp mua dự tính
Một số cách thức làm giảm bớt sự mâu thuẫn: tăng khả năng mông muốn cảu nhãn hiệu đc mua; giảm khả năng mong muốn của các giải pháp k đc chọn; Giảm sự qtrong của qđịnh mua sắm.

Câu 20: Những vấn đề của NTD sau khi NTD mua hàng?

Những yếu tố có ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng ở Việt Nam là các sản phẩm chất lượng cao (79%), sản phẩm được biết như các sản phẩm tốt cho sức khỏe và lợi ích cho cơ thể (77%) và sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên, tươi sống và/hoặc các thành phần hữu cơ (77%).


Chúc các bạn học tập tốt!

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

ĐỀ CƯƠNG HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG PHẦN 1